Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
198884

Bộ TTHC cấp xã năm 2020

Ngày 01/04/2020 16:14:35

 

STT

Mã số

Tên

Cơ quan ban hành

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

1

2.002213.000.00.00.H56

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

2

1.005460.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Giải quyết tố cáo

3

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

4

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

5

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

6

1,007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

7

1,007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

8

1,007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

9

1.005412.000.00.00.H56

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo hiểm

10

2.000602.000.00.00.H56

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

11

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

12

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

13

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

14

1.003554.000.00.00.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

15

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế - Hạ tầng - huyện Tân Lạc

Đường thủy nội địa

16

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

17

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

18

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

19

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

20

2.001711.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

21

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

22

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

23

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

24

1.005387.000.00.00.H56

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

25

1,007123

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

26

1,007121

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

27

1,007119

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

28

1,007117

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

29

1,007109

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

30

1,007105

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

31

1,007088

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

32

1,006965

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

33

1,006959

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

34

1,006912

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

35

1,006903

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

36

1,006898

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

37

1.006.890

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

38

1,006883

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

39

1.006.880

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

40

1,006878

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

41

1.006.870

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

42

1,006858

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

43

1,006855

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

44

1,006852

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

45

1,006815

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

46

1,006806

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

47

1,006803

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

48

1,006798

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

49

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

50

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

51

2.001263.000.00.00.H56

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

52

2.001190.000.00.00.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Khen thưởng

53

1.002862.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Khen thưởng

54

1.001995.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

55

1.002056.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

56

1.001971.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

57

1.001852.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

58

1.001790.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

59

1.001892.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

60

1.001744.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

61

1.001681.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

62

2.000537.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

63

3.000011.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

64

2.000503.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

65

1.001715.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

66

1.001295.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

67

2.000310.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

68

2.000278.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

69

1.000682.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

70

1.000693.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

71

1.000714.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

72

2.000034.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

73

2.000029.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

74

2.001273.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

75

1.003067.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

76

2.001290.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

77

2.001943.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

78

1.004937.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

79

2.001084.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

80

1.002780.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

81

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nông nghiệp

82

1.004082.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

83

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Dân số

84

1.004485.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

85

1.004443.000.00.00.H56

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

86

1.004492.000.00.00.H56

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

87

1.004441.000.00.00.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

88

2.000184.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

89

2.000206.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

90

1.001753.000.00.00.H56

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

91

1.001758.000.00.00.H56

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

92

1.001776.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

93

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

94

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

95

1.001120.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

96

1.000954.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

97

1.003274.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

98

1.001676.000.00.00.H56

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

99

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

100

1.004269.000.00.00.H56

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

101

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tài nguyên nước

102

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

103

1.001310.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

104

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

105

2.000930.000.00.00.H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

106

2.000333.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

107

2.000373.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

108

2.000424.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

109

1.004875.000.00.00.H56

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Công tác dân tộc

110

1.004888.000.00.00.H56

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Công tác dân tộc

111

1.000489.000.00.00.H56

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

112

1.000506.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

113

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

114

1.000674.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

115

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

116

1,006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính quyền địa phương

117

1.007.290

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

118

2.000305.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

119

1.000748.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

120

2.000337.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

121

2.000346.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

122

1.000775.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

123

1.002192.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Dân số

124

1.003943.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

125

1.002150.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

126

1.003564.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

127

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thể dục thể thao

128

1.001714.000.00.00.H56

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

129

2.001810.000.00.00.H56

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục Mầm non

130

2.002165.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai; Ủy ban nhân dân cấp xã

Bồi thường nhà nước

131

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

132

1.001167.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

133

1.001156.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

134

1.001109.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

135

1.001098.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

136

1.001090.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

137

1.001085.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

138

1.001078.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

139

1.001055.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

140

1.001028.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

141

2.000509.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

142

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

143

2.001009.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

144

2.001406.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

145

2.001016.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

146

2.001019.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

147

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

148

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

149

2.000913.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

150

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

151

2.000815.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng

Chứng thực

152

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

153

1,0072

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

154

2.001801.000.00.00.H56

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Xử lý đơn thư

155

2.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

156

2.001797.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

157

2.001798.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

158

2.001905.000.00.00.H56

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

159

2.001907.000.00.00.H56

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

160

2.001909.000.00.00.H56

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tiếp công dân

161

2.001925.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết khiếu nại

162

1,007922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Hội nông dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

163

2.001449.000.00.00.H56

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

164

2.001457.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

165

1.004273.000.00.00.H56

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

166

1.001617.000.00.00.H56

Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết (TTHC cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

167

1.001629.000.00.00.H56

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (THTC cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

168

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

169

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Trẻ em

170

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

171

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

172

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Trẻ em

173

1.005440.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

174

1.003005.000.00.00.H56

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

175

2.001255.000.00.00.H56

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

176

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

177

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

178

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

179

1.001739.000.00.00.H56

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

180

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

181

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

182

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

183

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

184

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

185

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

186

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

187

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

188

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

189

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

190

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

191

1.000080.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

192

1.000094.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

193

1.000110.000.00.00.H56

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

194

1.000419.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

195

1.000593.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

196

1.003583.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

197

1.000656.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

198

1.000689.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

199

1.001022.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

200

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

201

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

202

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

203

1.002305.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

204

1.006779.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

205

1.002271.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

206

1.003159.000.00.00.H56

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

207

1.003057.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

208

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

209

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

210

1.002745.000.00.00.H56

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

211

1.002741.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

212

1.002738.000.00.00.H56

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Người có công

213

1.002519.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

214

1.003423.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

215

1.002440.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

216

1.002429.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

217

1.003351.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

218

1.002410.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

219

1.002377.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

220

1.002363.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

221

1.002252.000.00.00.H56

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Người có công

222

1.003337.000.00.00.H56

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

223

2.001382.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

224

1.001257.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

225

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Lao động

226

2.001661.000.00.00.H56

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

227

1.003521.000.00.00.H56

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

228

1.000132.000.00.00.H56

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

Bộ TTHC cấp xã năm 2020

Đăng lúc: 01/04/2020 16:14:35 (GMT+7)

 

STT

Mã số

Tên

Cơ quan ban hành

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

1

2.002213.000.00.00.H56

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

2

1.005460.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Giải quyết tố cáo

3

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

4

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

5

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

6

1,007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

7

1,007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

8

1,007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

9

1.005412.000.00.00.H56

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo hiểm

10

2.000602.000.00.00.H56

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

11

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

12

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

13

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

14

1.003554.000.00.00.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

15

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế - Hạ tầng - huyện Tân Lạc

Đường thủy nội địa

16

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

17

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

18

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

19

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

20

2.001711.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

21

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

22

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

23

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

24

1.005387.000.00.00.H56

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

25

1,007123

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

26

1,007121

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

27

1,007119

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

28

1,007117

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

29

1,007109

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

30

1,007105

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

31

1,007088

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

32

1,006965

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

33

1,006959

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

34

1,006912

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

35

1,006903

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

36

1,006898

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

37

1.006.890

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

38

1,006883

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

39

1.006.880

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

40

1,006878

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

41

1.006.870

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

42

1,006858

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

43

1,006855

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

44

1,006852

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

45

1,006815

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

46

1,006806

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

47

1,006803

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

48

1,006798

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

49

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

50

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

51

2.001263.000.00.00.H56

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

52

2.001190.000.00.00.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Khen thưởng

53

1.002862.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Khen thưởng

54

1.001995.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

55

1.002056.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

56

1.001971.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

57

1.001852.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

58

1.001790.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

59

1.001892.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

60

1.001744.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

61

1.001681.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

62

2.000537.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

63

3.000011.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

64

2.000503.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

65

1.001715.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

66

1.001295.000.00.00.H56

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

67

2.000310.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

68

2.000278.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

69

1.000682.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

70

1.000693.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

71

1.000714.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

72

2.000034.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

73

2.000029.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

74

2.001273.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

75

1.003067.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

76

2.001290.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

77

2.001943.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

78

1.004937.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

79

2.001084.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

80

1.002780.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

81

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nông nghiệp

82

1.004082.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

83

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Dân số

84

1.004485.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

85

1.004443.000.00.00.H56

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

86

1.004492.000.00.00.H56

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

87

1.004441.000.00.00.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

88

2.000184.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

89

2.000206.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

90

1.001753.000.00.00.H56

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

91

1.001758.000.00.00.H56

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

92

1.001776.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

93

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

94

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

95

1.001120.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

96

1.000954.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

97

1.003274.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

98

1.001676.000.00.00.H56

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

99

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

100

1.004269.000.00.00.H56

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

101

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tài nguyên nước

102

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

103

1.001310.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

104

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

105

2.000930.000.00.00.H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

106

2.000333.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

107

2.000373.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

108

2.000424.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

109

1.004875.000.00.00.H56

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Công tác dân tộc

110

1.004888.000.00.00.H56

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Công tác dân tộc

111

1.000489.000.00.00.H56

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

112

1.000506.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

113

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

114

1.000674.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

115

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

116

1,006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính quyền địa phương

117

1.007.290

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

118

2.000305.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

119

1.000748.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

120

2.000337.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

121

2.000346.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

122

1.000775.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

123

1.002192.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Dân số

124

1.003943.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

125

1.002150.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

126

1.003564.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

127

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thể dục thể thao

128

1.001714.000.00.00.H56

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

129

2.001810.000.00.00.H56

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục Mầm non

130

2.002165.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai; Ủy ban nhân dân cấp xã

Bồi thường nhà nước

131

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

132

1.001167.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

133

1.001156.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

134

1.001109.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

135

1.001098.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

136

1.001090.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

137

1.001085.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

138

1.001078.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

139

1.001055.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

140

1.001028.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

141

2.000509.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

142

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

143

2.001009.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

144

2.001406.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

145

2.001016.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

146

2.001019.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

147

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

148

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

149

2.000913.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

150

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

151

2.000815.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng

Chứng thực

152

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

153

1,0072

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

154

2.001801.000.00.00.H56

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Xử lý đơn thư

155

2.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

156

2.001797.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

157

2.001798.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

158

2.001905.000.00.00.H56

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

159

2.001907.000.00.00.H56

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

160

2.001909.000.00.00.H56

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tiếp công dân

161

2.001925.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết khiếu nại

162

1,007922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Hội nông dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

163

2.001449.000.00.00.H56

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

164

2.001457.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

165

1.004273.000.00.00.H56

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

166

1.001617.000.00.00.H56

Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết (TTHC cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

167

1.001629.000.00.00.H56

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (THTC cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

168

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

169

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Trẻ em

170

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

171

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

172

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Trẻ em

173

1.005440.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

174

1.003005.000.00.00.H56

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

175

2.001255.000.00.00.H56

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

176

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

177

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

178

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

179

1.001739.000.00.00.H56

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

180

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

181

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

182

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

183

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

184

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

185

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

186

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

187

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

188

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

189

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

190

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

191

1.000080.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

192

1.000094.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

193

1.000110.000.00.00.H56

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

194

1.000419.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

195

1.000593.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

196

1.003583.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

197

1.000656.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

198

1.000689.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

199

1.001022.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

200

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

201

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

202

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

203

1.002305.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

204

1.006779.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

205

1.002271.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

206

1.003159.000.00.00.H56

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

207

1.003057.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

208

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

209

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

210

1.002745.000.00.00.H56

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

211

1.002741.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

212

1.002738.000.00.00.H56

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Người có công

213

1.002519.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

214

1.003423.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

215

1.002440.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

216

1.002429.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

217

1.003351.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

218

1.002410.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

219

1.002377.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

220

1.002363.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

221

1.002252.000.00.00.H56

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Người có công

222

1.003337.000.00.00.H56

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

223

2.001382.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

224

1.001257.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

225

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Lao động

226

2.001661.000.00.00.H56

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

227

1.003521.000.00.00.H56

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

228

1.000132.000.00.00.H56

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

Công khai thủ tục hành chính