THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]() | ![]() |
Số: 330/QĐ-SLĐTBXH Thanh Hỏa, ngày 10 tháng 9 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyêt của Uy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ủy quyền ký phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch ƯBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, gồm: Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 về việc công bổ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực người có công, Quyết định số 627/QĐ-ƯBND ngày 01/3/2017 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công; Quyết định 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 về việc công bổ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội; Quyết định số 3479/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em; Quyết định số 3583/QĐ-ƯBND ngày 21/9/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, ƯBND cấp xã; Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 về việc công bổ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Người có công;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Bảo trợ xã hội, Trưởng phòng Trẻ em và Bình đẳng giới,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội và Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (cỏ Phụ lục chỉ tiết kèm thèo).
Điều 2. Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các đơn vị được giao giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết qủa thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành
Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Trưởng các phòng nghiệp vụ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gồm: Phòng Người có công, Phòng Trẻ em và Bình đẳng giới, Phòng Bảo trợ xã hội và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-NhưĐiều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBND tinh (bản điện tử);
-Lưu: VT’ Vp>v
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cẩp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, chuyến chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Phòng Ngitời có công | 15 ngày làm việc | Kiêm tra ra quyêt định bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ hoặc văn bản trả lời | |
Bước 3a | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, dự thảo văn bản theo quy định | Chuyên viên phòng Người có công | 10 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ hoặc văn bản trả lời | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng' Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3d | Văn thư lẩy sổ, photo nhân bản, đỏng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Quyết định bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | ||||
02 | 1. Thủ tục giải quyết chế độ ngưòi HĐKC giải phóng dân tôc, bảo vê tổ quốc và làm nghĩa vu quốc tế (Mã số hồ SO’: BLĐ-TBVXH-THA-286167); 2. Thủ tục giải quyết chế độ ngưòi có công giúp đõ’ cách mạng (Mã sổ hồ SO’: T-THA-288233-TT); 3. Thủ tục hưỏ'ng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công vói cách mạng từ trần (Mã số hồ SO’: T-THA- 288225-TT) 4. Thủ tục giải quyết trọ’ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi ngưòi có công vói cách mang từ trần (Mã số hồ sơ: T-THA-288226-TT); 5. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi vói thân nhân liệt sĩ (Mã số hồ sơ: T-THA-288227-TT); 6. Hồ SO’, thủ tục thực hiện chế độ trọ’ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến đưọc tặng huân chưong, huy chưong chết trưóc ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa đươc hưởng chế đô ưu đãi (Mã số hồ SO’: BLĐ- TB VXH-TH A-286173) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dãn cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiêu bàn giao hô sơ cho Công chức chính sách |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND xã | 03 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước 2c | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy định | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước 2d | Lãnh đạo phòng LĐTBXH xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2e | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận cỏ trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiêm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy số, photo nhân bản, đỏng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc | ||||
03 | 1. Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi (Mã số hồ SO’: T-THA-286991-TT); 2. Thủ tục xác nhận vào đon đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ (Mã số hồ SO’: T-THA- 286992-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 02 giờ làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước 9 | Công chức chính sách kiểm tra văn 'ban, trình lãnh đạo ƯBND xã xác nhận | Công chức chính sách xã | 03 - giờ làm việc | Dự thảo văn bản được xác nhận hoặc trả lại |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND xã xác nhận vào văn bản | Lãnh đạo ƯBND xã | 01 giờ làm việc | Dự thảo văn bản được xác nhận hoặc trả lại | |
Bước 4 | Văn thư ƯBND xã đóng dấu vào văn bản | Văn thư UBND xã | 01 giờ làm việc | Văn bản được xác nhận hoặc trả lại | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 giờ làm việc | Phiếu trả kểt quả theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||||
04 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực luọng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (Ma số hồ sơ: T-THA-288228-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cẩp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cẩp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiểu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Kiêm tra ra quyêt định trợ cấp hàng thảng hoặc một lần | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiếm tra danh sách, dự thảo vãn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | ' |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3d | Văn thư lấy số, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | ||||
05 | Thủ tục giải quyết chế độ đối vói thương binh, ngưòi hưởng chính sách như thương binh (Mã số hồ sơ: T-THA- 288229-TT) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | |||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận đơn đề nghị và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND xã | 3 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cẩp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ-theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Biĩớc 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 15 ngày làm việc | Kiếm tra hồ sơ, giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định vãn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Bước 4 | Hội đông GĐYK tô chức giảm định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển về Sở LĐTBXH | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 40 ngày làm việc | Tô chức giám định ' |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Tiểp nhận BBGĐYK | ||
Bước 5a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 5b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 5c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sờ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 5d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đỏng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 80 ngày làm việc | ||||
06 | Thủ tục giải quyết hưỏng chế độ ưu đãi ngưòi hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mã số hồ sơ: T- THA-288230-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 10 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND xã | 07 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 02 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghi gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sờ LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | |||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiếm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chựyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy số, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Bước 4 | Hội đổng Giám định y khoa thực hiện nội dung theo quy định chuyển Sở Y tế | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 45 ngày làm việc | Tổ chức giảm định | |
Bước 5 | Sở Y tế cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật cỏ liên quan đến phơi nhiễm với CĐHH chuyển Sở LĐTBXH | Sở Y tể | 10 ngày làm việc | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiêm với CĐHH | |
Bước 6 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | |||
Bước 6a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 6d | Văn thư lẩy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 95 ngày làm việc | ||||
07 | Thủ tục giải quyết hưỏng chế độ uu đãi đối vói con đẻ ngưòi hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mã số hồ sơ: T-THA-288231-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 10 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 07 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 02 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiêp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Kiểm tra hồ sơ, giới thiệu đến Hội đồng giảm định y khoa | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có cône | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước - 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy số. photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
Bước 4 | Hội đông giám định y khoa tiếp nhận hồ sơ tô chức khảm giám định chuyên Biên bản giám định Y khoa đến Sở Y tể | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 45 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Sở Y tế tiếp nhận và cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật cỏ liên quan đến phơi nhiêm với CĐHH do HĐGĐYK chuyển đến, chuyển vềSỞLĐTBXH | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn | 10 ngày làm việc | Cấp giấy chứng nhận mẳc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiêm với CĐHH | |
Bước 6 | Quy trình tại Sở Lao động-Thương bình và Xã hội | 10 ngày làm việc | Tiếp nhận BBGĐYK | ||
Bước 6a | Công chức phụ trách kiếm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 95 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co' quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
08 | Thủ tục giải quyết chế độ nguòi hoạt động cách mạng hoăc hoạt động kháng chiến bi đích bắt tù, đày (Mã số hồ sơ: T- THA-288232-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo ƯBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công vãn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Phòng người cỏ công | 15 ngày làm việc | Kiêm tra ra quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc một lẩn | |
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chúc chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | ||||
09 | Thủ tục giải quyết chế độ trọ' cấp thờ cúng liệt sĩ (Mã số hồ SO’: T-THA-288234-TT) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại ƯBND cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cẩp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiêp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình ỉãnh đạo ƯBND xã xác nhận đơn đề nghị, BBUQ và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả UBND cẩp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công vãn để nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiêp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo, quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 15 ngày làm việc | Kiểm tra ra qưyêt định trợ cấp thờ củng LS |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | ||||
10 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối vói Bà mẹ Việt Nam anh hùng (Mã số hồ sơ: T-THA-288235-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kểt quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại SỞLĐTBXH | 10 ngày làm việc | Kiếm tra ra quyết định trợ cấp hàng thảng hoặc một lần | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng'Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngàv làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | ||||
11 | Thủ tục xác nhận thưong binh, người hưởng chính sách như thương binh đối vói người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày làm việc 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tò’ (Mã hồ SO' trên CSDLQG: T-THA-288238-TT) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại ƯBND cấp xã | 20 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước Ib | Niêm yết công khai danh sách tại cấp thôn, xóm và ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người bị thương trước khi tham gia cách mạng; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân trong thời hạn tối thiểu 15 ngày làm việc. Lập Biên bản kết quả niêm yết công khai. | ƯBND cấp xã | 15 ngày làm việc | Danh sách niêm yết công khai | |
Bước lc | Lập biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận người hưởng chính sách như thương binh. Gửi biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận người hưởng chính sách như thương binh, | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 04 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
biên bản niêm yết công khai, văn bản tham gia ý kiến của các Hội, kèm theo giấy tờ quy định đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | |||||
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cẩp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng trình Chủ tịch ƯBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt | Lãnh đạo và Chuyên viên phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Căn cứ biên bản xét duyệt của Ban Chỉ đạo, trình chủ tịch ƯBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền' * Trườn« hợp khône thuộc thẩm quyền cấp giấy chứnc nhận bị thươne, của ửv ban nhân | Lãnh đạo UBND huyện hoặc cơ quan có thẩm quyền | 04 ngày làm việc | Giấy chửng nhận bị thương |
STT | Trinh tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
dân cấp huvện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quvền theơ quv định. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông Vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông Vận tải để cấp giấy chứng nhận bị thương. Người bị thươns là Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương | |||||
Bước 2d | Chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐTBXH để giới thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa giám định thương tật | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước 3 | Quy trình giải quyết tại Sở LĐTBXH | 15 ngày làm việc | Kiểm tra hồ sơ, giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên-kiểm tra hồ sơ, giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh kèm bản sao giấy chứng nhận bị thương để xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật. | Lãnh đạo phòng Ngườr có công và chuyên viên phụ trách | 09 ngày làm việc | Dự thảo Giấy giới thiệu | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy giới thiệu | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy giới thiệu | |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyến đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy giới thiệu | |
Bước 3e | Gửi giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Chuyên viên phòng Người có công | 03 ngày làm việc | Trả kết quả | |
Bước 4 | Hội đồng Giảm định y khoa tổ chức giảm định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển về Sở LĐTBXH nơi đã giới thiệu giảm định | 40 ngày làm việc | Tổ chức giảm định | ||
Bước 5 | Quy trình giải quyết tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Tiếp nhận Biên bản Giám định y khoa | ||
Bước 5a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | 06 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần/ Văn bảri hướng dẫn trả lời |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
Bước 5b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định trợ cẩp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần/ Văn bản hướng dẫn trả lời | |
Bước 5c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cẩp một lần/ Vãn bản hướng dẫn trả lời | |
Bước 5d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đóng dấu, scan, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần/ Văn bản hướng dẫn trả lời | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 95 ngày làm việc (VB chua quy định cụ thể) | ||||
12 | Trợ cấp một ỉần đối vói thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (Mã số hồ SO': T-THA- 288239-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cẩp xã | Không quv định thời gian | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | ||
Bước lb | Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp | UBND cấp xã | Biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đổi với TNXP báo cáo ƯBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | ||
Bước Id | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | ||
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | Không quy định thời gian | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiêp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | ||
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở Nội vụ | ||
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở Nội vụ | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Hồ sơ theo quy định gửi Sở Nội vụ |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Sở Nội vụ chủ trì, phoi hợp với Sở LĐTBXH hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp, trình UBND tỉnh ra quyết định hưởng chế độ trợ cấp. UBND tỉnh ra quyết định trợ cấp | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp | |
Bước 4 | Sau khi cỏ Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở LĐTBXH quản lý | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp chuyển Sở LĐTBXH | |
Bước 5 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Kiểm tra, lập hồ sơ licu trữ đổi tượng | ||
Bước 5a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên kiểm tra rà soát, lập hồ sơ lưu trữ đổi với đối tượng thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cẩp một lần | ||
Bước 5b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp một lần |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết che độ trợ cấp một lần | ||
Bước 5d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đóng dẩu, scan, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư Sở | Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cẩp một lần | ||
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | Chưa quy định cụ thế theo thủ tục công bố | ||||
13 | Trọ’ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (Mã số hồ SO’: T-THA- 288240-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | Không quy định thời gian | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | ||
Bước lb | Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp | ƯBND cấp xã | Biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng | ||
Bước 1 c | Tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước ld | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | ||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp huyện | Không quy định thời gian | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | ||
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở Nội vụ | ||
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ chuyển hồ sơ theo quy định đến Sờ Nội vụ | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Hồ sơ theo quy định gửi Sở Nội vụ | ||
Bước J | Sờ Nội vụ chủ trì, phổi hợp với Sở LĐTBXH hoàn thành việc xét duyệt, thâm định, tổng hợp, trình UBND tỉnh ra quyết định hưởng chế độ trợ cấp. UBND tinh ra quyết định trợ cấp | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 4 | Sau khi cỏ Quyết định của Chủ tịch UBND tinh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hô sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đổi tượng cho Sở LĐTBXH quản lý | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp chuyển Sở LĐTBXH | |
Bước 5 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Kiểm tra, lập hồ sơ lưu trữ đổi tượng | ||
Bước 5a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên kiểm tra rà soát, lập hồ sơ lưu trữ đối với đối tượng thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp một lần | ||
Bước 5b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp mọt lần | ||
Bước 5c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bẩn dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp một lần | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5d | Văn bản dự thảo được chuyến đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đỏng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | Danh sách TNXP đã được giải quyết che độ trợ cấp một lần | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Chưa quy định cụ thế theo thủ tục công bố | ||||
14 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối vói ngưòi có công vói cách mạng và con của họ (Mã số hồ so: T-THA-288Ì41-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ƯBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quà cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo ƯBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 02 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Lập -danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và chuyên viên phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị | |
Bước 2c | Chuyên viên phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo - | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyển đển văn thư Sở lẩy số, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc | ||||
15 | Thủ tục hỗ trọ-, di chuyển hài cốt liệt sĩ (Mã số hồ SO': T-THA-288242-TT) | ||||
Bước 1 | (Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ) Quy trình tại UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiểp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo ƯBND cấp xã xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Đơn được xác nhận | |
Bước 1 c | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | ||
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Giấy giới thiệu đi di chuyển hài cốt liệt sĩ | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kểt quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2b | Chuyên viên phòng LĐTBXH kiểm tra hồ sơ, dự thảo giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo ký duyệt | Lãnh đạo và chuyên viên phòng LĐTBXH | 2,5 ngày làm việc | Giấy giới thiệu di chuyển | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXHnơi quản lý mộ | Chưa quy định | Công văn đồng ỷ di chuyển hài cốt liệt sĩ | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ, dự thảo Công văn | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | Chưa quy định | Dự thảo Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người cỏ công | Chưa quy định | Dự thảo Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Chưa quy định | Dự thảo Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lẩy sổ, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | Chưa quy định | Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3e | Trả kết quả và hồ sơ cho phòng LĐTBXH nơi trực tiếp quản lý mộ liệt sĩ để thực hiện thủ tục di chuyển | Chuyên viên phòng Người có côrig | Chưa quy định | Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 4 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH nơi quản lỷ mộ liệt sĩ | Chưa quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 4a | Phối hợp với Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ hoặc UBND cẩp xã (trường họp không có Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ) lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | Phòng LĐTBXH; Ban Quản lý nghĩa trang hoặc UBND cấp xã | Chưa quy định | Biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | |
Bước 4b | Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ để gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ và nơi an táng hài cốt liệt sĩ (đổi với trường hợp hài cổt liệt sĩ sau di chuyển không an táng tại địa phương đang quản lý hồ sơ gốc) kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | Phòng LĐTBXH | Chưa quy định | Phiếu báo di chuyển | |
Bước 4c | Kiếm tra thủ tục, căn cứ giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ và văn bản của Sở LĐTBXH về việc giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận được các giấy tờ họp lệ theo quy định | Phòng LĐTBXH | Chưa quy định | Hỗ trợ kinh phí di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước J | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ - | Chưa quy định | Đón tiếp và an tảng hài cốt | , | |
Bước 5a | Tổ chức lễ đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ | UBND xã | Chưa quy định | Đón tiểp và an táng hài cốt |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5b | Xác nhận việc an táng mộ liệt sĩ do gia đình quản lý theo nguyện vọng của thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ | ƯBND xã | Chua quy định | Giấy xác nhận an táng mộ | |
Bước 6 | Phòng LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ căn cứ xác nhận của ủy ban nhân dân cảp xã về việc an tảng mộ liệt sĩ tại nghĩa trang dòng họ do gia đình quản lý thực hiện chi hô trợ theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ củng liệt sĩ | Phòng LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | Chưa quy định | Lưu phiếu báo vào hồ sơ và chi trả ho trợ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc tại noi quản lý hồ sơ gốc | ||||
16 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối vói nguôi có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưỏng hoặc Bằng khen của Bộ trưỏng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh (Mã số hồ sơ: T- THA-288243-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước Ib | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Lập danh sách, công vãn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và chuyên viên phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Chuyên viên phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Quyêt định hưởng trợ câp I lần đối với người được tặng bằng khen | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển iiồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | 6,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần đối với người được tặng băng khen |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần | |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lấy sổ, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần đối với người được tặng bằng khen | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc | ||||
II | LĨNH Vực BÁO TRỢ XÃ HỘI | ||||
1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưõng hàng tháng (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286110) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 18 ngày làm việc - 28 ngày làm việc | Tờ trình thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phỉ chăm sóc, nuôi dưỡng | ||
Bước la | Bộ phận tiêp nhận hô sơ của UBND câp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lb | Hội đồng xét duyệt thực hiện xét duyệt, niêm yết công khai kểt quả xét duyệt và trình Chủ tịch UBND xã. Trong trường hợp có khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Hội đồng xẻt duyệt | 15 ngày làm việc trong trường họp không có khiếu nại - 25 ngày làm việc trong trường hợp có khiếu nại | ||
Bước lc | Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt văn bản; chuyển hồ sơ đến ƯBND cấp huyện | ƯBND cẩp xã | 02 ngày làm việc | Tờ trình thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc | Quyết định thực hiện/điểu chinh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ ho trợ kinh phỉ chăm |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
sóc, nuôi dưỡng | |||||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyển công chức chuyên môn thẩm định, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội trợ cấp xã hội/ điều chỉnh/thôi hưởng/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc/nuôi dưỡng cho đối tượng, nếu đổi tượng không đủ điều kiện hưởng phải trả lời bằng văn bản, trình UBND cấp huyện ký duyệt | Phòng LĐTBXH | 06 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | |
Bước 2c | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyểt định trợ cấp xã hội hàng tháng | Chủ tịch ƯBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Quyết định thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | |
Bước 2d | Phòng LĐTBXH gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
ƯBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 28 ngày làm việc kế từ ngày nhận hồ sơ đối vói trường hợp không có khiếu nại. - 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận hò SO' đối với trường hợp có khiếu nại. | ||||
2 | Thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi noi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286111) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Văn bản đề nghị phòng LĐTBXH cỏ Quyết định thực hiện trợ cẩp xã hội hàng tháng cho đổi tượng tại nơi cư trú mới | ||
Bước la | Bộ phận tiểp nhận và trả kết quả UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiêp nhận UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt. | Công chức chính sách xã; Chủ tịch ƯBND cấp xã | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị phòng LĐTBXH có Quyết định thực |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt văn bản | hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới | ||||
Bước lc | Công chức chính sách nhận lại Văn bản đã được lãnh đạo UBND xã ký duyệt chuyển UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị phòng LĐTBXH có Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng thảng cho đối tượng tại nơi cir trú mới | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyến Công chức chuyên môn thẩm định, dự thảo Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi | Phòng LĐTBXH | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
đối tượng thay đổi nơi cư trú nếu đã đầy đủ hồ sơ | tượng tại nơi cư trú mới | ||||
Bước 2c | Phòng Lao động - TBXH gửi kểt quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc | ||||
3 | Thủ tục quyết định trọ’ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286112) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Văn bản dự thảo theo quy định | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả 'ƯBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ thep quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH, trình Chủ tịch ƯBND | Công chức chính sách xã, Chủ tịch ƯBND | 02 ngày làm việc | Văn bản dự thảo theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
câp xã ký duyệt. Chủ tịch ƯBND cấp xã ký duyệt văn bản | cấp xã | ||||
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo theo quy định | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | Quyết định thực hiện Trợ cấp xã hội hàng thảng cho đổi tượng tại nơi cư trú mới | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyển chuyên viên thẩm định , dự thảo Quyết định dừng chi trả tại nơi cư trú cũ và chuyển văn bản cùng hồ sơ đói tượng đến ƯBND cấp xã nơi cư trú mới của đổi tượng, trình Chủ tịch ƯBND cấp huyện Chủ tịch ƯBND cấp huyện ký duyệt Quyết định dự thảo | Phòng LĐTBXH | 04 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện Trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2c | Phòng LĐTBXH gửi kểt quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức tiểp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả giải quyết TTHC | |
Tồng thòi gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc | ||||
4 | Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sỏ’ trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286376) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại UBND cấp xã | 15 ngày làm việc | |||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cẩp xã tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách dự thảo văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cấp, trình Chủ tịch ƯBND cấp xã ký duyệt, niêm yết công khai kết quả | UBND cấp xã | 13 ngày làm việc | Văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cấp | ' |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Chuyển văn bản đề nghị, hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Văn bản đề nghị UBND cấp huyện thẩm định | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 17 ngày làm việc | Văn bản gửi phòng lao động - TBXH | |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng Lao động TBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, trình lãnh đạo ƯBND huyện ký duyệt | Phòng Lao độngTBXH | 15 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đổi tượng | |
Bước 2c | Chuyển hồ sơ và văn bản đề nghị tiếp nhận đối tượng đến cơ sở trợ giúp xã hội. Cơ sở trợ giúp xã hội có Quyết định tiếp nhận đối tượng | Cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày làm việc | Quyết định tiếp nhận đối tượng | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
5 | Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trọ’ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng (Mã số hồ sơ: T-THA-288433-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 02 ngày làm việc | Văn bản dự thảo | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH, trình ƯBND cấp xã ký duyệt | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cẩp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng LĐTBXH | ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | ' |
Bước | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyển Chuyên viên thẩm định , dự thảo Quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo ƯBND huyện; Phòng | 02 ngày | Dự thảo Quyết định hồ trợ chi phí mai táng |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
2b | cho đối tượng bảo trợ xã hội trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | LĐTBXH | làm việc | cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
Bước 2c | Phòng LĐTBXH gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện nhận kểt quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả TTHC | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc | ||||
6 | Thủ tục: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH- THA-286126) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cẩp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã xử lý, trình UBND cấp xã | Công chức chính sách xã | 10 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | CB chính sách dự thảo văn bản triệu tập các thành viên, gửi thông báo về thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật cho người khuvểt tật hoặc người đại diện hợp pháp của | UBND cấp xã | 14 ngày làm việc | Dự thảo văn bản triệu tập các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
họ trình UBND cấp xã, tổ chức họp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật để xét duyệt cho đổi tượng, trình lãnh đạo ƯBND xã ký, niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở ưỷ ban nhân dân cấp xã | |||||
Bước 3 | Công chức chính sách hoàn thiện Giấy xác nhận khuyết tật, trình Chủ tịch UBND ký, đóng dấu và cấp cho đối tượng. | ƯBND cấp xã | 01 neày làm việc | Giấy xác định mức độ khuyết tật | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc | ||||
7 | Thủ tục Đối, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số hồ SO’: BLĐ-TBVXH-THA-286127) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã | Công chức chính sách xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Công chức chính sách căn cứ hồ sơ đang lưu giữ, dự thảo Giấy xác định mức độ khuyết tật, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt để đổi hoặc cấp lại cho đối tượng | ƯBND cẩp xã | 2,5 ngày làm việc | Đổi hoặc cẩp lại Giấy xác định mức độ khuyết tật | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt | Chủ tịch ƯBND cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Văn thư ƯBND xã vào số, đóng dấu theo quy định chuyển văn bản theo quy định | Văn thư ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ƯBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Đổi hoặc cấp lại Giấy xác định mức độ khuyết tật | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc | ||||
8 | Thủ tục Trọ’ giúp xã hội đột xuất về hỗ trọ’ làm nhà ở, sửa chữa nhà ỏ’ (Mã số hồ sơ: T-THA-288437-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã xử lý, trình ƯBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã chuyên hô sơ đê nghị Hội đồng xét duyệt cấp xã thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch UBND | UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Quyết định cứu trợ cho trường họp cần thiết |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
cấp xã quyết định. | |||||
Bước lc | Văn thư xã lẩy số, đóng dấu, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và gửi hồ sơ về UBND cấp huyện | Văn thư ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - TBXH | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ/ Văn bản đề nghị trợ giúp | |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng Lao động TBXH | UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng Lao động TBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo Quyết định hỗ trợ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | Phòng Lao động TBXH | 01 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ/ Văn bản đề nghị trợ giúp | |
Bước 2c | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | Lãnh đạo ƯBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 2d | Vãn thư UBND huyện vào số, đỏng dấu, gửi văn bản theo quy định | 0,5 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2e | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả thủ tục hành chính | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc (VB chua quy định cụ thế) | ||||
9 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng (Mã số hồ sơ: T-THA-286840-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình UBND cẩp xã. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa. | 02 n%àv ỈCỉin việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiểp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã xử lý, trình UBND cẩp xã | ƯBND cấp xã | 0.5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã chuyển hồ sơ đề nghị Hội đồng xét duyệt cấp xã thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch ƯBND cap xã quyết định. | ƯBND cẩp xã | 01 ngàv làm việc | Quyết định hỗ trợ cho trường hợp cần thiết | - |
Bước lc | Chủ tịch ƯBND cấp xã quyết định hỗ trợ ngay chi phí mai tang những trường hợp cấp | ƯBND cấp xã | 0.5 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
thiết. Trường họp thiểu nguồn lực thì chỉ đạo Công chức chính sách dự thảo văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - TBXH | trường họp cần thiết/Văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động-TBXH | ||||
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 3 ngày làm việc | Văn bản đê nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động- TBXH | |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Vãn bản đề nghị trợ giúp đột xuất gửi Phòng Lao động - TBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo Quyết định hỗ trợ trình lãnh đạo ƯBND huyện ký duyệt. Trường hợp thiếu nguồn lực thì có vãn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở LĐTBXH, Sở Tài chính; Sở LĐTBXH chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổng họp, trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. Trường họp thiếu nguồn lực, Chủ tịch ửy ban nhân dân cẩp tỉnh có văn bản gửi Bộ | phòng Lao động TBXH | 01 neày làm việc | Quyết định hỗ trợ đột xuất /Văn bản đề nghị trợ giúp |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
LĐTBXH, Bộ Tài chính; Bộ LĐTBXH chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | |||||
Bước 2c | Phòng Lao động - TBXH gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kêt quả của ƯBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kểt quả giải quyết thủ tục hành chính | ƯBND cấp huyện | 01 n«ày làm việc | Phiếu trả kết quả thủ tục hành chính | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc (VB chưa quy định cụ thế) | ||||
10 | Thủ tục: Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế (Mã số hồ sơ: T-THA- 288438-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển công chức chính sách xã | Bộ phận tiêp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Két quả | Ghi chú |
Bước 2 | Công chức chính sách tham mưu UBND cấp xã chỉ đạo Ban Giảm nghèo cấp xã tổ chức thẩm định theo quy trình quy định | UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận của UBND cấp xã | |
Bước 3 | Công chức chính sách xã dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chính sách xã | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo xã ký duyệt văn bản dự thảo | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Văn thư xã vào sổ, đóng dấu chuyển văn bản theo quy định | Văn thư ƯBND cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết qủa nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiểu trả kết quả TTHC | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm viêc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
11 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286387) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cẩp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 18 ngàv làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định | |
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã | ƯBND cấp xã | 01 naày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách dự thảo văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cẩp, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt, niêm yết công khai kết quả tại ƯBND cấp xã. Ban hành văn bản đề nghị phòng Lao đông -TBXH cấp huyện có văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đổi tượng, trình UBND cấp xã ký duyệt | ƯBND cấp xã | 16 ngày làm việc | Văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cấp | |
Bước lc | Văn thư UBND xã vào sổ, đóng dấu chuyển văn bản đề nghị, hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện | 01 neày làm việc | Văn bản gửi phòng lao động-TBXH | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2 | trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng Lao độngTBXH | ƯBND cấp huyện | 01 neàv làm việc | - Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | Phòng LĐTBXH | 05 naày làm việc | dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng | |
Bước 2c | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt văn bản | 01 ngàv làm việc | |||
Bước 2d | Văn thư UBND huyện lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản theo quy định đến cơ sở trợ giúp xã hội | 01 naày làm việc | |||
Bước 3 | Cơ sở trợ giúp xã hội ra Quyết định tiếp nhận đổi tượng | Cơ sở trợ giúp xã hội | 07 ngàv làm việc | Quyết định tiếp nhận đối tượng | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
III | LĨNH Vực TRÉ EM | ||||
1 | Thủ tục: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thòi cách ly trẻ em khỏi môi trường hoăc người gây tổn hại cho trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289264-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiêp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho công chức làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác trẻ em kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em, đánh giả nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Hồ sơ liên quan | |
Bước 3 | UBND xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (trong trường hợp trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe; nhân phẩm) và ra quyết định cách ly trẻ em. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 12 giờ | - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kêt quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoăc đang bị tốn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | ||||
2 | Thủ tục: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289265-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác bảo vệ trẻ em thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch ƯBND xã ra Quyết định chẩm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Dự thảo Quyết định chẩm dứt việc chăm sóc thay thế | |
Bước 3 | UBND xã ký duyệt Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế | Chủ tịch UBND xã | Không quy định thời gian | Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | -Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
3 | Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lôt, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289268-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác trẻ em ghi chép thông tin, kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đổi với trẻ em, đánh giá nguy cơ ban đầu về mức độ tổn hại của trẻ em, thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | 02 ngày làm việc | Hồ sơ liên quan | |
Bước 3 | Chủ tịch ƯBND cấp xã chủ trì cuộc họp với các cá nhân, tổ chức có trách nhiệm bảo vệ trẻ em, đại diện địa bàn dân cư nơi trẻ em cư trú, sinh sống hoặc nơi xảy ra vụ việc, cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em để xác định các biện pháp bảo vệ trẻ em. | Chủ tịch UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Biên bản cuộc họp, hồ sơ liên quan | |
Bước 4 | Xây dựng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình Chủ tịch ƯBND cẩp xã phê duyệt | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | 02 ngày làm việc | Dự thảo kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký quyết định phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp | Chủ tịch UBND xã | 1,5 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt kể hoạch hồ trợ, can thiệp đối với trẻ em bi xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | ||||
4 | Thủ tục: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối vói cá nhân, ngưòi đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289269-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Tiếp nhận, lập, lưu trữ danh sách cá nhân, gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế; hằng quý gửi cơ quan lao động - thương binh và xã hội cẩp huyện. | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Đơn đăng ký nhận chăm sóc thay thế; Hồ sơ liên quan | |
Bước 3 | Lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thể phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thể; cuna cấp thông tin về cá nhân, | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
gia đình nhận chăm sóc thay thê cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên; lựa chọn, thông báo, cung cấp thông tin, hồ sơ của trẻ em cần chăm sóc thay thế cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | |||||
Bước 4 | Tham mưu Chủ tịch UBND xã ban hành quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 5 | Chủ tịch ƯBND xã ký quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Chủ tịch UBND xã | Không quy đinh thời gian | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 6 | Tổ chức việc giao, nhận trẻ em giữa UBND cấp xã và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND xã | 14 ngày làm việc | Biên bản giao nhận việc chăm sóc thay thế | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thòi giạn giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kế từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | ||||
5 | Thủ tục: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẽ em đối vói cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289270-TT) |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hô sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác bảo vệ trẻ em xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Báo cáo xác minh gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 3 | Tham mưu Chủ tịch UBND xã ban hành quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thê | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND xã xem xét, ký quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Chủ tịch ƯBND xã | Không quy định thời gian | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 5 | Tổ chức việc giao, nhận trẻ em giữa UBND cấp xã và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND xã | 14 ngày làm việc | Biên bản giao nhận việc chăm sóc thay thế | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kế từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đinh nhận chăm sóc thay thê |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]() | ![]() |
Số: 330/QĐ-SLĐTBXH Thanh Hỏa, ngày 10 tháng 9 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyêt của Uy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ủy quyền ký phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch ƯBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, gồm: Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 về việc công bổ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực người có công, Quyết định số 627/QĐ-ƯBND ngày 01/3/2017 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công; Quyết định 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 về việc công bổ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội; Quyết định số 3479/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em; Quyết định số 3583/QĐ-ƯBND ngày 21/9/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, ƯBND cấp xã; Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 về việc công bổ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Người có công;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Bảo trợ xã hội, Trưởng phòng Trẻ em và Bình đẳng giới,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội và Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (cỏ Phụ lục chỉ tiết kèm thèo).
Điều 2. Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các đơn vị được giao giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết qủa thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành
Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Trưởng các phòng nghiệp vụ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gồm: Phòng Người có công, Phòng Trẻ em và Bình đẳng giới, Phòng Bảo trợ xã hội và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-NhưĐiều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBND tinh (bản điện tử);
-Lưu: VT’ Vp>v
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cẩp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, chuyến chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Phòng Ngitời có công | 15 ngày làm việc | Kiêm tra ra quyêt định bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ hoặc văn bản trả lời | |
Bước 3a | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, dự thảo văn bản theo quy định | Chuyên viên phòng Người có công | 10 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ hoặc văn bản trả lời | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng' Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3d | Văn thư lẩy sổ, photo nhân bản, đỏng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Quyết định bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | ||||
02 | 1. Thủ tục giải quyết chế độ ngưòi HĐKC giải phóng dân tôc, bảo vê tổ quốc và làm nghĩa vu quốc tế (Mã số hồ SO’: BLĐ-TBVXH-THA-286167); 2. Thủ tục giải quyết chế độ ngưòi có công giúp đõ’ cách mạng (Mã sổ hồ SO’: T-THA-288233-TT); 3. Thủ tục hưỏ'ng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công vói cách mạng từ trần (Mã số hồ SO’: T-THA- 288225-TT) 4. Thủ tục giải quyết trọ’ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi ngưòi có công vói cách mang từ trần (Mã số hồ sơ: T-THA-288226-TT); 5. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi vói thân nhân liệt sĩ (Mã số hồ sơ: T-THA-288227-TT); 6. Hồ SO’, thủ tục thực hiện chế độ trọ’ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến đưọc tặng huân chưong, huy chưong chết trưóc ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa đươc hưởng chế đô ưu đãi (Mã số hồ SO’: BLĐ- TB VXH-TH A-286173) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dãn cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiêu bàn giao hô sơ cho Công chức chính sách |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND xã | 03 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước 2c | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy định | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước 2d | Lãnh đạo phòng LĐTBXH xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2e | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận cỏ trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiêm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy số, photo nhân bản, đỏng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc | ||||
03 | 1. Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi (Mã số hồ SO’: T-THA-286991-TT); 2. Thủ tục xác nhận vào đon đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ (Mã số hồ SO’: T-THA- 286992-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 02 giờ làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước 9 | Công chức chính sách kiểm tra văn 'ban, trình lãnh đạo ƯBND xã xác nhận | Công chức chính sách xã | 03 - giờ làm việc | Dự thảo văn bản được xác nhận hoặc trả lại |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND xã xác nhận vào văn bản | Lãnh đạo ƯBND xã | 01 giờ làm việc | Dự thảo văn bản được xác nhận hoặc trả lại | |
Bước 4 | Văn thư ƯBND xã đóng dấu vào văn bản | Văn thư UBND xã | 01 giờ làm việc | Văn bản được xác nhận hoặc trả lại | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 giờ làm việc | Phiếu trả kểt quả theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||||
04 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực luọng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (Ma số hồ sơ: T-THA-288228-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cẩp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cẩp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiểu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Kiêm tra ra quyêt định trợ cấp hàng thảng hoặc một lần | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiếm tra danh sách, dự thảo vãn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | ' |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3d | Văn thư lấy số, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | ||||
05 | Thủ tục giải quyết chế độ đối vói thương binh, ngưòi hưởng chính sách như thương binh (Mã số hồ sơ: T-THA- 288229-TT) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | |||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận đơn đề nghị và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND xã | 3 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cẩp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ-theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Biĩớc 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 15 ngày làm việc | Kiếm tra hồ sơ, giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định vãn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Bước 4 | Hội đông GĐYK tô chức giảm định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển về Sở LĐTBXH | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 40 ngày làm việc | Tô chức giám định ' |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Tiểp nhận BBGĐYK | ||
Bước 5a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 5b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 5c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sờ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 5d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đỏng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 80 ngày làm việc | ||||
06 | Thủ tục giải quyết hưỏng chế độ ưu đãi ngưòi hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mã số hồ sơ: T- THA-288230-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 10 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND xã | 07 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 02 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghi gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sờ LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | |||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiếm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chựyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy số, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Bước 4 | Hội đổng Giám định y khoa thực hiện nội dung theo quy định chuyển Sở Y tế | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 45 ngày làm việc | Tổ chức giảm định | |
Bước 5 | Sở Y tế cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật cỏ liên quan đến phơi nhiễm với CĐHH chuyển Sở LĐTBXH | Sở Y tể | 10 ngày làm việc | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiêm với CĐHH | |
Bước 6 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | |||
Bước 6a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 6d | Văn thư lẩy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 95 ngày làm việc | ||||
07 | Thủ tục giải quyết hưỏng chế độ uu đãi đối vói con đẻ ngưòi hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mã số hồ sơ: T-THA-288231-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 10 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 07 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 02 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiêp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Kiểm tra hồ sơ, giới thiệu đến Hội đồng giảm định y khoa | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có cône | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước - 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy số. photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
Bước 4 | Hội đông giám định y khoa tiếp nhận hồ sơ tô chức khảm giám định chuyên Biên bản giám định Y khoa đến Sở Y tể | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 45 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Sở Y tế tiếp nhận và cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật cỏ liên quan đến phơi nhiêm với CĐHH do HĐGĐYK chuyển đến, chuyển vềSỞLĐTBXH | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn | 10 ngày làm việc | Cấp giấy chứng nhận mẳc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiêm với CĐHH | |
Bước 6 | Quy trình tại Sở Lao động-Thương bình và Xã hội | 10 ngày làm việc | Tiếp nhận BBGĐYK | ||
Bước 6a | Công chức phụ trách kiếm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 6d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 95 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co' quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
08 | Thủ tục giải quyết chế độ nguòi hoạt động cách mạng hoăc hoạt động kháng chiến bi đích bắt tù, đày (Mã số hồ sơ: T- THA-288232-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo ƯBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công vãn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Phòng người cỏ công | 15 ngày làm việc | Kiêm tra ra quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc một lẩn | |
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chúc chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | ||||
09 | Thủ tục giải quyết chế độ trọ' cấp thờ cúng liệt sĩ (Mã số hồ SO’: T-THA-288234-TT) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại ƯBND cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cẩp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiêp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình ỉãnh đạo ƯBND xã xác nhận đơn đề nghị, BBUQ và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả UBND cẩp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công vãn để nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiêp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo, quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 15 ngày làm việc | Kiểm tra ra qưyêt định trợ cấp thờ củng LS |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | ||||
10 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối vói Bà mẹ Việt Nam anh hùng (Mã số hồ sơ: T-THA-288235-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kểt quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Công chức chuyên môn phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại SỞLĐTBXH | 10 ngày làm việc | Kiếm tra ra quyết định trợ cấp hàng thảng hoặc một lần | ||
Bước 3a | Công chức phụ trách kiểm tra danh sách, dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng'Người có công thẩm định văn bản | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngàv làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định | |
Bước 3c | Trình Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
Bước 3d | Văn thư lấy sổ, photo nhân bản, đóng dấu, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư cơ quan | 01 ngày làm việc | Văn bản theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | ||||
11 | Thủ tục xác nhận thưong binh, người hưởng chính sách như thương binh đối vói người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày làm việc 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tò’ (Mã hồ SO' trên CSDLQG: T-THA-288238-TT) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại ƯBND cấp xã | 20 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước Ib | Niêm yết công khai danh sách tại cấp thôn, xóm và ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người bị thương trước khi tham gia cách mạng; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân trong thời hạn tối thiểu 15 ngày làm việc. Lập Biên bản kết quả niêm yết công khai. | ƯBND cấp xã | 15 ngày làm việc | Danh sách niêm yết công khai | |
Bước lc | Lập biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận người hưởng chính sách như thương binh. Gửi biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận người hưởng chính sách như thương binh, | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 04 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
biên bản niêm yết công khai, văn bản tham gia ý kiến của các Hội, kèm theo giấy tờ quy định đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | |||||
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cẩp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng trình Chủ tịch ƯBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt | Lãnh đạo và Chuyên viên phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Căn cứ biên bản xét duyệt của Ban Chỉ đạo, trình chủ tịch ƯBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền' * Trườn« hợp khône thuộc thẩm quyền cấp giấy chứnc nhận bị thươne, của ửv ban nhân | Lãnh đạo UBND huyện hoặc cơ quan có thẩm quyền | 04 ngày làm việc | Giấy chửng nhận bị thương |
STT | Trinh tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
dân cấp huvện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quvền theơ quv định. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông Vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông Vận tải để cấp giấy chứng nhận bị thương. Người bị thươns là Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương | |||||
Bước 2d | Chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐTBXH để giới thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa giám định thương tật | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định | |
Bước 3 | Quy trình giải quyết tại Sở LĐTBXH | 15 ngày làm việc | Kiểm tra hồ sơ, giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên-kiểm tra hồ sơ, giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh kèm bản sao giấy chứng nhận bị thương để xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật. | Lãnh đạo phòng Ngườr có công và chuyên viên phụ trách | 09 ngày làm việc | Dự thảo Giấy giới thiệu | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy giới thiệu | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy giới thiệu | |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyến đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy giới thiệu | |
Bước 3e | Gửi giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Chuyên viên phòng Người có công | 03 ngày làm việc | Trả kết quả | |
Bước 4 | Hội đồng Giảm định y khoa tổ chức giảm định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển về Sở LĐTBXH nơi đã giới thiệu giảm định | 40 ngày làm việc | Tổ chức giảm định | ||
Bước 5 | Quy trình giải quyết tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Tiếp nhận Biên bản Giám định y khoa | ||
Bước 5a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | 06 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần/ Văn bảri hướng dẫn trả lời |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
Bước 5b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định trợ cẩp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần/ Văn bản hướng dẫn trả lời | |
Bước 5c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cẩp một lần/ Vãn bản hướng dẫn trả lời | |
Bước 5d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đóng dấu, scan, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần/ Văn bản hướng dẫn trả lời | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 95 ngày làm việc (VB chua quy định cụ thể) | ||||
12 | Trợ cấp một ỉần đối vói thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (Mã số hồ SO': T-THA- 288239-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cẩp xã | Không quv định thời gian | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | ||
Bước lb | Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp | UBND cấp xã | Biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đổi với TNXP báo cáo ƯBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | ||
Bước Id | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | ||
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | Không quy định thời gian | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiêp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | ||
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở Nội vụ | ||
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở Nội vụ | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Hồ sơ theo quy định gửi Sở Nội vụ |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Sở Nội vụ chủ trì, phoi hợp với Sở LĐTBXH hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp, trình UBND tỉnh ra quyết định hưởng chế độ trợ cấp. UBND tỉnh ra quyết định trợ cấp | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp | |
Bước 4 | Sau khi cỏ Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở LĐTBXH quản lý | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp chuyển Sở LĐTBXH | |
Bước 5 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Kiểm tra, lập hồ sơ licu trữ đổi tượng | ||
Bước 5a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên kiểm tra rà soát, lập hồ sơ lưu trữ đổi với đối tượng thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cẩp một lần | ||
Bước 5b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp một lần |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết che độ trợ cấp một lần | ||
Bước 5d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đóng dẩu, scan, chuyển văn bản theo quy định | Văn thư Sở | Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cẩp một lần | ||
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | Chưa quy định cụ thế theo thủ tục công bố | ||||
13 | Trọ’ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (Mã số hồ SO’: T-THA- 288240-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | Không quy định thời gian | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | Phiếu bàn giao hồ sơ cho Công chức chính sách | ||
Bước lb | Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp | ƯBND cấp xã | Biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng | ||
Bước 1 c | Tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước ld | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | ||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp huyện | Không quy định thời gian | Lập danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | ||
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở Nội vụ | ||
Bước 2c | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ chuyển hồ sơ theo quy định đến Sờ Nội vụ | Công chức chuyên môn phòng Nội vụ | Hồ sơ theo quy định gửi Sở Nội vụ | ||
Bước J | Sờ Nội vụ chủ trì, phổi hợp với Sở LĐTBXH hoàn thành việc xét duyệt, thâm định, tổng hợp, trình UBND tỉnh ra quyết định hưởng chế độ trợ cấp. UBND tinh ra quyết định trợ cấp | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 4 | Sau khi cỏ Quyết định của Chủ tịch UBND tinh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hô sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đổi tượng cho Sở LĐTBXH quản lý | Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Quyết định trợ cấp chuyển Sở LĐTBXH | |
Bước 5 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | Không quy định thời gian | Kiểm tra, lập hồ sơ lưu trữ đổi tượng | ||
Bước 5a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên kiểm tra rà soát, lập hồ sơ lưu trữ đối với đối tượng thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp một lần | ||
Bước 5b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp mọt lần | ||
Bước 5c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bẩn dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Dự thảo Danh sách TNXP đã được giải quyết chế độ trợ cấp một lần | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5d | Văn bản dự thảo được chuyến đến văn thư Sở lấy số, phô tô, đỏng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | Danh sách TNXP đã được giải quyết che độ trợ cấp một lần | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Chưa quy định cụ thế theo thủ tục công bố | ||||
14 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối vói ngưòi có công vói cách mạng và con của họ (Mã số hồ so: T-THA-288Ì41-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại ƯBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quà cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo ƯBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 02 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Lập -danh sách, công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và chuyên viên phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị | |
Bước 2c | Chuyên viên phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo - | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyển đển văn thư Sở lẩy số, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc | ||||
15 | Thủ tục hỗ trọ-, di chuyển hài cốt liệt sĩ (Mã số hồ SO': T-THA-288242-TT) | ||||
Bước 1 | (Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ) Quy trình tại UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiểp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước lb | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo ƯBND cấp xã xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ | Công chức chính sách và lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Đơn được xác nhận | |
Bước 1 c | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | Phiếu bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính để chuyển | ||
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 03 ngày làm việc | Giấy giới thiệu đi di chuyển hài cốt liệt sĩ | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kểt quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2b | Chuyên viên phòng LĐTBXH kiểm tra hồ sơ, dự thảo giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo ký duyệt | Lãnh đạo và chuyên viên phòng LĐTBXH | 2,5 ngày làm việc | Giấy giới thiệu di chuyển | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXHnơi quản lý mộ | Chưa quy định | Công văn đồng ỷ di chuyển hài cốt liệt sĩ | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ, dự thảo Công văn | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | Chưa quy định | Dự thảo Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người cỏ công | Chưa quy định | Dự thảo Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Chưa quy định | Dự thảo Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lẩy sổ, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | Chưa quy định | Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 3e | Trả kết quả và hồ sơ cho phòng LĐTBXH nơi trực tiếp quản lý mộ liệt sĩ để thực hiện thủ tục di chuyển | Chuyên viên phòng Người có côrig | Chưa quy định | Công văn đồng ý di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước 4 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH nơi quản lỷ mộ liệt sĩ | Chưa quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 4a | Phối hợp với Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ hoặc UBND cẩp xã (trường họp không có Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ) lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | Phòng LĐTBXH; Ban Quản lý nghĩa trang hoặc UBND cấp xã | Chưa quy định | Biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | |
Bước 4b | Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ để gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ và nơi an táng hài cốt liệt sĩ (đổi với trường hợp hài cổt liệt sĩ sau di chuyển không an táng tại địa phương đang quản lý hồ sơ gốc) kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | Phòng LĐTBXH | Chưa quy định | Phiếu báo di chuyển | |
Bước 4c | Kiếm tra thủ tục, căn cứ giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ và văn bản của Sở LĐTBXH về việc giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận được các giấy tờ họp lệ theo quy định | Phòng LĐTBXH | Chưa quy định | Hỗ trợ kinh phí di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
Bước J | Quy trình tại ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ - | Chưa quy định | Đón tiếp và an tảng hài cốt | , | |
Bước 5a | Tổ chức lễ đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ | UBND xã | Chưa quy định | Đón tiểp và an táng hài cốt |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5b | Xác nhận việc an táng mộ liệt sĩ do gia đình quản lý theo nguyện vọng của thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ | ƯBND xã | Chua quy định | Giấy xác nhận an táng mộ | |
Bước 6 | Phòng LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ căn cứ xác nhận của ủy ban nhân dân cảp xã về việc an tảng mộ liệt sĩ tại nghĩa trang dòng họ do gia đình quản lý thực hiện chi hô trợ theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ củng liệt sĩ | Phòng LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | Chưa quy định | Lưu phiếu báo vào hồ sơ và chi trả ho trợ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc tại noi quản lý hồ sơ gốc | ||||
16 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối vói nguôi có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưỏng hoặc Bằng khen của Bộ trưỏng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh (Mã số hồ sơ: T- THA-288243-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận và lập danh sách | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
Bước Ib | Công chức chính sách kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xác nhận bản khai và lập danh sách kèm hồ sơ đầy đủ theo quy định | Công chức chính sách và lãnh đạo ƯBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Bản khai được xác nhận và danh sách đề nghị |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Quy trình tại Phòng LĐTBXH | 07 ngày làm việc | Lập danh sách, công vãn đề nghị và các giấy tờ theo quy định | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Chuyên viên phụ trách kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, kèm giấy tờ theo quy định, trình lãnh đạo ký | Lãnh đạo và chuyên viên phòng LĐTBXH | 05 ngày làm việc | Danh sách và công văn đề nghị gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 2c | Chuyên viên phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ theo quy định đến Sở LĐTBXH | Chuyên viên phòng LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo quy định gửi Sở LĐTBXH | |
Bước 3 | Quy trình tại Sở LĐTBXH | 10 ngày làm việc | Quyêt định hưởng trợ câp I lần đối với người được tặng bằng khen | ||
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyển iiồ sơ cho chuyên viên phụ trách. Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công và Chuyên viên phụ trách | 6,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần đối với người được tặng băng khen |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3b | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần | |
Bước 3c | Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản dự thảo | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần | |
Bước 3d | Văn bản dự thảo được chuyển đến văn thư Sở lấy sổ, phô tô, đóng dấu, scan theo quy định | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần đối với người được tặng bằng khen | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc | ||||
II | LĨNH Vực BÁO TRỢ XÃ HỘI | ||||
1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưõng hàng tháng (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286110) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 18 ngày làm việc - 28 ngày làm việc | Tờ trình thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phỉ chăm sóc, nuôi dưỡng | ||
Bước la | Bộ phận tiêp nhận hô sơ của UBND câp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lb | Hội đồng xét duyệt thực hiện xét duyệt, niêm yết công khai kểt quả xét duyệt và trình Chủ tịch UBND xã. Trong trường hợp có khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Hội đồng xẻt duyệt | 15 ngày làm việc trong trường họp không có khiếu nại - 25 ngày làm việc trong trường hợp có khiếu nại | ||
Bước lc | Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt văn bản; chuyển hồ sơ đến ƯBND cấp huyện | ƯBND cẩp xã | 02 ngày làm việc | Tờ trình thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc | Quyết định thực hiện/điểu chinh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ ho trợ kinh phỉ chăm |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
sóc, nuôi dưỡng | |||||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyển công chức chuyên môn thẩm định, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội trợ cấp xã hội/ điều chỉnh/thôi hưởng/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc/nuôi dưỡng cho đối tượng, nếu đổi tượng không đủ điều kiện hưởng phải trả lời bằng văn bản, trình UBND cấp huyện ký duyệt | Phòng LĐTBXH | 06 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | |
Bước 2c | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyểt định trợ cấp xã hội hàng tháng | Chủ tịch ƯBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Quyết định thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội/ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | |
Bước 2d | Phòng LĐTBXH gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
ƯBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 28 ngày làm việc kế từ ngày nhận hồ sơ đối vói trường hợp không có khiếu nại. - 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận hò SO' đối với trường hợp có khiếu nại. | ||||
2 | Thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi noi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286111) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Văn bản đề nghị phòng LĐTBXH cỏ Quyết định thực hiện trợ cẩp xã hội hàng tháng cho đổi tượng tại nơi cư trú mới | ||
Bước la | Bộ phận tiểp nhận và trả kết quả UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiêp nhận UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt. | Công chức chính sách xã; Chủ tịch ƯBND cấp xã | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị phòng LĐTBXH có Quyết định thực |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt văn bản | hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới | ||||
Bước lc | Công chức chính sách nhận lại Văn bản đã được lãnh đạo UBND xã ký duyệt chuyển UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị phòng LĐTBXH có Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng thảng cho đối tượng tại nơi cir trú mới | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyến Công chức chuyên môn thẩm định, dự thảo Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi | Phòng LĐTBXH | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
đối tượng thay đổi nơi cư trú nếu đã đầy đủ hồ sơ | tượng tại nơi cư trú mới | ||||
Bước 2c | Phòng Lao động - TBXH gửi kểt quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu bàn giao kết quả theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc | ||||
3 | Thủ tục quyết định trọ’ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286112) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 03 ngày làm việc | Văn bản dự thảo theo quy định | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả 'ƯBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ thep quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH, trình Chủ tịch ƯBND | Công chức chính sách xã, Chủ tịch ƯBND | 02 ngày làm việc | Văn bản dự thảo theo quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
câp xã ký duyệt. Chủ tịch ƯBND cấp xã ký duyệt văn bản | cấp xã | ||||
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo theo quy định | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | Quyết định thực hiện Trợ cấp xã hội hàng thảng cho đổi tượng tại nơi cư trú mới | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyển chuyên viên thẩm định , dự thảo Quyết định dừng chi trả tại nơi cư trú cũ và chuyển văn bản cùng hồ sơ đói tượng đến ƯBND cấp xã nơi cư trú mới của đổi tượng, trình Chủ tịch ƯBND cấp huyện Chủ tịch ƯBND cấp huyện ký duyệt Quyết định dự thảo | Phòng LĐTBXH | 04 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thực hiện Trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2c | Phòng LĐTBXH gửi kểt quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức tiểp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả giải quyết TTHC | |
Tồng thòi gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc | ||||
4 | Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sỏ’ trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286376) | ||||
Bước ỉ | Quy trình tại UBND cấp xã | 15 ngày làm việc | |||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cẩp xã tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách dự thảo văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cấp, trình Chủ tịch ƯBND cấp xã ký duyệt, niêm yết công khai kết quả | UBND cấp xã | 13 ngày làm việc | Văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cấp | ' |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước lc | Chuyển văn bản đề nghị, hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện | UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Văn bản đề nghị UBND cấp huyện thẩm định | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 17 ngày làm việc | Văn bản gửi phòng lao động - TBXH | |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng Lao động TBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, trình lãnh đạo ƯBND huyện ký duyệt | Phòng Lao độngTBXH | 15 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đổi tượng | |
Bước 2c | Chuyển hồ sơ và văn bản đề nghị tiếp nhận đối tượng đến cơ sở trợ giúp xã hội. Cơ sở trợ giúp xã hội có Quyết định tiếp nhận đối tượng | Cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày làm việc | Quyết định tiếp nhận đối tượng | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
5 | Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trọ’ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng (Mã số hồ sơ: T-THA-288433-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã | 02 ngày làm việc | Văn bản dự thảo | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kểt quả | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH, trình ƯBND cấp xã ký duyệt | Công chức chính sách xã | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH | |
Bước lc | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gửi phòng LĐTBXH | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cẩp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng LĐTBXH | ƯBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | ' |
Bước | Lãnh đạo phòng LĐTBXH chuyển Chuyên viên thẩm định , dự thảo Quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo ƯBND huyện; Phòng | 02 ngày | Dự thảo Quyết định hồ trợ chi phí mai táng |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
2b | cho đối tượng bảo trợ xã hội trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | LĐTBXH | làm việc | cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
Bước 2c | Phòng LĐTBXH gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện nhận kểt quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả TTHC | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc | ||||
6 | Thủ tục: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH- THA-286126) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cẩp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã xử lý, trình UBND cấp xã | Công chức chính sách xã | 10 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | CB chính sách dự thảo văn bản triệu tập các thành viên, gửi thông báo về thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật cho người khuvểt tật hoặc người đại diện hợp pháp của | UBND cấp xã | 14 ngày làm việc | Dự thảo văn bản triệu tập các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
họ trình UBND cấp xã, tổ chức họp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật để xét duyệt cho đổi tượng, trình lãnh đạo ƯBND xã ký, niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở ưỷ ban nhân dân cấp xã | |||||
Bước 3 | Công chức chính sách hoàn thiện Giấy xác nhận khuyết tật, trình Chủ tịch UBND ký, đóng dấu và cấp cho đối tượng. | ƯBND cấp xã | 01 neày làm việc | Giấy xác định mức độ khuyết tật | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc | ||||
7 | Thủ tục Đối, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số hồ SO’: BLĐ-TBVXH-THA-286127) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã | Công chức chính sách xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Công chức chính sách căn cứ hồ sơ đang lưu giữ, dự thảo Giấy xác định mức độ khuyết tật, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt để đổi hoặc cấp lại cho đối tượng | ƯBND cẩp xã | 2,5 ngày làm việc | Đổi hoặc cẩp lại Giấy xác định mức độ khuyết tật | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Co’ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt | Chủ tịch ƯBND cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Văn thư ƯBND xã vào số, đóng dấu theo quy định chuyển văn bản theo quy định | Văn thư ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ƯBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Đổi hoặc cấp lại Giấy xác định mức độ khuyết tật | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc | ||||
8 | Thủ tục Trọ’ giúp xã hội đột xuất về hỗ trọ’ làm nhà ở, sửa chữa nhà ỏ’ (Mã số hồ sơ: T-THA-288437-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | ||
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã xử lý, trình ƯBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã chuyên hô sơ đê nghị Hội đồng xét duyệt cấp xã thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch UBND | UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Quyết định cứu trợ cho trường họp cần thiết |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
cấp xã quyết định. | |||||
Bước lc | Văn thư xã lẩy số, đóng dấu, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và gửi hồ sơ về UBND cấp huyện | Văn thư ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - TBXH | |
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ/ Văn bản đề nghị trợ giúp | |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng Lao động TBXH | UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng LĐTBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng Lao động TBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo Quyết định hỗ trợ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | Phòng Lao động TBXH | 01 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ/ Văn bản đề nghị trợ giúp | |
Bước 2c | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | Lãnh đạo ƯBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 2d | Vãn thư UBND huyện vào số, đỏng dấu, gửi văn bản theo quy định | 0,5 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2e | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả thủ tục hành chính | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc (VB chua quy định cụ thế) | ||||
9 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng (Mã số hồ sơ: T-THA-286840-TT) | ||||
Bước 1 | Quy trình UBND cẩp xã. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa. | 02 n%àv ỈCỉin việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |
Bước la | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiểp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã xử lý, trình UBND cẩp xã | ƯBND cấp xã | 0.5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách xã chuyển hồ sơ đề nghị Hội đồng xét duyệt cấp xã thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch ƯBND cap xã quyết định. | ƯBND cẩp xã | 01 ngàv làm việc | Quyết định hỗ trợ cho trường hợp cần thiết | - |
Bước lc | Chủ tịch ƯBND cấp xã quyết định hỗ trợ ngay chi phí mai tang những trường hợp cấp | ƯBND cấp xã | 0.5 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
thiết. Trường họp thiểu nguồn lực thì chỉ đạo Công chức chính sách dự thảo văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - TBXH | trường họp cần thiết/Văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động-TBXH | ||||
Bước 2 | Quy trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 3 ngày làm việc | Văn bản đê nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động- TBXH | |
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | ƯBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Vãn bản đề nghị trợ giúp đột xuất gửi Phòng Lao động - TBXH | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo Quyết định hỗ trợ trình lãnh đạo ƯBND huyện ký duyệt. Trường hợp thiếu nguồn lực thì có vãn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở LĐTBXH, Sở Tài chính; Sở LĐTBXH chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổng họp, trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. Trường họp thiếu nguồn lực, Chủ tịch ửy ban nhân dân cẩp tỉnh có văn bản gửi Bộ | phòng Lao động TBXH | 01 neày làm việc | Quyết định hỗ trợ đột xuất /Văn bản đề nghị trợ giúp |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
LĐTBXH, Bộ Tài chính; Bộ LĐTBXH chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | |||||
Bước 2c | Phòng Lao động - TBXH gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kêt quả của ƯBND cấp huyện nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kểt quả giải quyết thủ tục hành chính | ƯBND cấp huyện | 01 n«ày làm việc | Phiếu trả kết quả thủ tục hành chính | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc (VB chưa quy định cụ thế) | ||||
10 | Thủ tục: Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế (Mã số hồ sơ: T-THA- 288438-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển công chức chính sách xã | Bộ phận tiêp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đon vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Két quả | Ghi chú |
Bước 2 | Công chức chính sách tham mưu UBND cấp xã chỉ đạo Ban Giảm nghèo cấp xã tổ chức thẩm định theo quy trình quy định | UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | Xác nhận của UBND cấp xã | |
Bước 3 | Công chức chính sách xã dự thảo văn bản theo quy định | Công chức chính sách xã | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo xã ký duyệt văn bản dự thảo | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Văn thư xã vào sổ, đóng dấu chuyển văn bản theo quy định | Văn thư ƯBND cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết qủa nhận kết quả, kiểm tra thông tin, cập nhật scan kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phiểu trả kết quả TTHC | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm viêc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
11 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Mã số hồ sơ: BLĐ-TBVXH-THA-286387) | ||||
Bước 1 | Quy trình tại UBND cẩp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 18 ngàv làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định | |
Bước la | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ chuyển Công chức chính sách xã | ƯBND cấp xã | 01 naày làm việc | Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước lb | Công chức chính sách dự thảo văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cẩp, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt, niêm yết công khai kết quả tại ƯBND cấp xã. Ban hành văn bản đề nghị phòng Lao đông -TBXH cấp huyện có văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đổi tượng, trình UBND cấp xã ký duyệt | ƯBND cấp xã | 16 ngày làm việc | Văn bản triệu tập Hội đồng xét duyệt trợ cấp | |
Bước lc | Văn thư UBND xã vào sổ, đóng dấu chuyển văn bản đề nghị, hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của ƯBND cấp huyện. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả của UBND cấp huyện | 01 neày làm việc | Văn bản gửi phòng lao động-TBXH | - |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thòi gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 2 | trình tại UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | ||
Bước 2a | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ƯBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng Lao độngTBXH | ƯBND cấp huyện | 01 neàv làm việc | - Phiếu chuyển hồ sơ theo quy định | |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH chuyển Công chức chuyên môn thẩm định , dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | Phòng LĐTBXH | 05 naày làm việc | dự thảo văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng | |
Bước 2c | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt văn bản | 01 ngàv làm việc | |||
Bước 2d | Văn thư UBND huyện lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản theo quy định đến cơ sở trợ giúp xã hội | 01 naày làm việc | |||
Bước 3 | Cơ sở trợ giúp xã hội ra Quyết định tiếp nhận đổi tượng | Cơ sở trợ giúp xã hội | 07 ngàv làm việc | Quyết định tiếp nhận đối tượng | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
III | LĨNH Vực TRÉ EM | ||||
1 | Thủ tục: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thòi cách ly trẻ em khỏi môi trường hoăc người gây tổn hại cho trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289264-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiêp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho công chức làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác trẻ em kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em, đánh giả nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Hồ sơ liên quan | |
Bước 3 | UBND xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (trong trường hợp trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe; nhân phẩm) và ra quyết định cách ly trẻ em. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 12 giờ | - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kêt quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoăc đang bị tốn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | ||||
2 | Thủ tục: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289265-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác bảo vệ trẻ em thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch ƯBND xã ra Quyết định chẩm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Dự thảo Quyết định chẩm dứt việc chăm sóc thay thế | |
Bước 3 | UBND xã ký duyệt Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế | Chủ tịch UBND xã | Không quy định thời gian | Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | -Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chủ |
3 | Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lôt, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289268-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác trẻ em ghi chép thông tin, kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đổi với trẻ em, đánh giá nguy cơ ban đầu về mức độ tổn hại của trẻ em, thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | 02 ngày làm việc | Hồ sơ liên quan | |
Bước 3 | Chủ tịch ƯBND cấp xã chủ trì cuộc họp với các cá nhân, tổ chức có trách nhiệm bảo vệ trẻ em, đại diện địa bàn dân cư nơi trẻ em cư trú, sinh sống hoặc nơi xảy ra vụ việc, cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em để xác định các biện pháp bảo vệ trẻ em. | Chủ tịch UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Biên bản cuộc họp, hồ sơ liên quan | |
Bước 4 | Xây dựng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình Chủ tịch ƯBND cẩp xã phê duyệt | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | 02 ngày làm việc | Dự thảo kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký quyết định phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp | Chủ tịch UBND xã | 1,5 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt kể hoạch hồ trợ, can thiệp đối với trẻ em bi xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | ||||
4 | Thủ tục: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối vói cá nhân, ngưòi đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289269-TT) | ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kểt quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc ƯBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Bước 2 | Tiếp nhận, lập, lưu trữ danh sách cá nhân, gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế; hằng quý gửi cơ quan lao động - thương binh và xã hội cẩp huyện. | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Đơn đăng ký nhận chăm sóc thay thế; Hồ sơ liên quan | |
Bước 3 | Lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thể phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thể; cuna cấp thông tin về cá nhân, | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
gia đình nhận chăm sóc thay thê cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên; lựa chọn, thông báo, cung cấp thông tin, hồ sơ của trẻ em cần chăm sóc thay thế cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | |||||
Bước 4 | Tham mưu Chủ tịch UBND xã ban hành quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 5 | Chủ tịch ƯBND xã ký quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Chủ tịch UBND xã | Không quy đinh thời gian | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 6 | Tổ chức việc giao, nhận trẻ em giữa UBND cấp xã và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND xã | 14 ngày làm việc | Biên bản giao nhận việc chăm sóc thay thế | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thòi giạn giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kế từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | ||||
5 | Thủ tục: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẽ em đối vói cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (Mã hồ sơ trên CSDLQG: T-THA-289270-TT) |
STT | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển cho người làm công tác bảo vệ trẻ em | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu bàn giao hô sơ theo quy định | |
Bước 2 | Người làm công tác bảo vệ trẻ em xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Báo cáo xác minh gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 3 | Tham mưu Chủ tịch UBND xã ban hành quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thê | Người làm công tác bảo vệ trẻ em | Không quy định thời gian | Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND xã xem xét, ký quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Chủ tịch ƯBND xã | Không quy định thời gian | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
Bước 5 | Tổ chức việc giao, nhận trẻ em giữa UBND cấp xã và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND xã | 14 ngày làm việc | Biên bản giao nhận việc chăm sóc thay thế | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã kiểm tra, tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu bàn giao hồ sơ theo quy định | |
Tổng thòi gian giải quyết TTHC | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kế từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đinh nhận chăm sóc thay thê |
