Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
198884

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

Ngày 27/01/2021 09:43:56

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày tháng 8 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký
đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị có liên
quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (Có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
1. Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính đã nộp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của các cấp có thẩm quyền trước ngày Quyết định này có hiệu
lực thì tiếp tục xử lý theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ và sử dụng con dấu
hiện hành.
2
2. Đối với những Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai được thành lập
nhưng chưa kiện toàn tổ chức, bộ máy, chưa bố trí lãnh đạo Chi nhánh, người
làm việc, UBND cấp huyện chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp tục
thực hiện các thủ tục hành chính theo chức năng, nhiệm vụ đã được giao cho
đến khi kiện toàn được nhân sự Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đi vào
hoạt động.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ
của thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy
trình điện tử; hướng dẫn và tổ chức thực hiện có hiệu quả các TTHC lĩnh vực
đất đai khi Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đi vào hoạt động.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2020 và
bãi bỏ các Quyết định:
- Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực đất
đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc sửa đổi hiệu lực thi hành Quyết định số 1057/QĐ-UBND và
Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa;
- Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi

1
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT Tên thủ tục hành chính
(Mã số hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ Công quốc gia)
Lĩnh vực Đất đai
1
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(1.008151)
2
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
(1.008153)
3
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(1.008155)
4
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(1.008157)
5
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
(1.008158)
6 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
(1.008166)
7
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
(1.008167)
8 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
(1.008169)
9
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
(1.008170)
10 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
2
(1.008173)
11
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
(1.008174)
12
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu
(1.008177)
13
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích
do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp
thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
(1.008178)
14
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất.
(1.008179)
15 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
(1.008186)
16 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
(1.008187)
17
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
(1.008188)
18
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
(1.008189)
19
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
(1.008190)
20
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp. (1.008191)
21 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
3
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
(1.008192)
22 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
(1.008193)
23
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
(1.008194)
24 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
(1.008195) 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

Đăng lúc: 27/01/2021 09:43:56 (GMT+7)

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày tháng 8 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký
đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị có liên
quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (Có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
1. Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính đã nộp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của các cấp có thẩm quyền trước ngày Quyết định này có hiệu
lực thì tiếp tục xử lý theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ và sử dụng con dấu
hiện hành.
2
2. Đối với những Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai được thành lập
nhưng chưa kiện toàn tổ chức, bộ máy, chưa bố trí lãnh đạo Chi nhánh, người
làm việc, UBND cấp huyện chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp tục
thực hiện các thủ tục hành chính theo chức năng, nhiệm vụ đã được giao cho
đến khi kiện toàn được nhân sự Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đi vào
hoạt động.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ
của thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy
trình điện tử; hướng dẫn và tổ chức thực hiện có hiệu quả các TTHC lĩnh vực
đất đai khi Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đi vào hoạt động.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2020 và
bãi bỏ các Quyết định:
- Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực đất
đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc sửa đổi hiệu lực thi hành Quyết định số 1057/QĐ-UBND và
Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa;
- Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi

1
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT Tên thủ tục hành chính
(Mã số hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ Công quốc gia)
Lĩnh vực Đất đai
1
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(1.008151)
2
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
(1.008153)
3
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(1.008155)
4
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(1.008157)
5
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
(1.008158)
6 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
(1.008166)
7
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
(1.008167)
8 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
(1.008169)
9
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
(1.008170)
10 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
2
(1.008173)
11
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
(1.008174)
12
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu
(1.008177)
13
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích
do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp
thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
(1.008178)
14
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất.
(1.008179)
15 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
(1.008186)
16 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
(1.008187)
17
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
(1.008188)
18
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
(1.008189)
19
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
(1.008190)
20
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp. (1.008191)
21 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
3
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
(1.008192)
22 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
(1.008193)
23
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
(1.008194)
24 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
(1.008195) 
0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)

Công khai thủ tục hành chính